Giải Đáp Ý Nghĩa Các Ký Hiệu Hậu Tố Của Các Dòng CPU Intel Phổ Biến

Các hậu tố đi theo sau CPU của Intel có ý nghĩa gì? Bài viết này của Trang tin công nghệ sẽ giúp bạn giải đáp chi tiết nhé!

Sơ lược cách đặt tên chip của Intel

Chip Intel là loại chip phổ biến trên thị trường hiện nay và nó chiếm khoảng 85% thị trường hiện nay. Vì thế, cách đặt tên của loại chip này sẽ được quan tâm nhiều hơn. Hậu tố chip Intel sẽ đứng cuối cùng trong quy cách đặt tên theo công thức:

Tên vi xử lý = Intel Core + Tên dòng CPU + Số thứ tự thế hệ + Hậu tố chip Intel.

Nhờ vào phần hậu tố được đặt tên giúp chúng ta biết biết được điểm đặc trưng của dòng chip đó dựa vào 2 điểm là mức hiệu năng và khả năng tiết kiệm điện năng.

Các hậu tố chip Intel phổ biến trên laptop

Không phải tất cả hậu tố chip Intel đều được dùng phổ biến, chỉ có một vài hậu tố được người dùng nhìn thấy nhiều trên thị trường như:

Hậu tố U

Hậu tố U  hay còn được biết đến là Ultra-low power. Đây là dòng chip tiêu thụ ít điện năng. Chính vì vậy, thời lượng sử dụng pin lâu hơn so với các loại khác. Ưu điểm này cũng giúp CPU hậu tố U được dân văn phòng vô cùng ưa chuộng. Ngoài ra, chip U của Intel cũng sẽ giúp máy ít bị nóng hơn.

Hậu tố M

Hậu tố M chip Intel hay Mobile Processor. Đây là dòng chip dành cho các laptop phục vụ nhu cầu của các doanh nhân, người làm kinh doanh.

Dòng chip này khá ổn định, xung nhịp mạnh mẽ có thể cân tác vụ mạnh như game và đồ họa và tỏa nhịệt cũng tương đối chứ không quá tốt. Chip thường được dùng trên laptop mỏng hay dày vừa phải.

Hậu tố MX

Hậu tố chip Intel hay MX- Extreme Mobile Processor được biết đến là phiên bản siêu di động. Tương tự dòng chip M về mọi mặt. Song, đây là dòng chip mạnh nhất trong các dòng chip Intel có hậu tố M.

Hậu tố QM

Hậu tố QM – Quad core Mobile nó thuộc dòng chip thuộc hậu tố M và chip xử lí gồm bốn nhân, hiệu năng cao. Chip này thường sử dụng cho người làm việc kỹ thuật hay thiết kế đồ họa vì cần thiết bị cấu hình cao và bền bỉ.

Hậu tố HQ

Hậu tố HQ: Con chip này thường được tích hợp vào những máy cần thực hiện các laptop hiệu năng cao. Nó thường là laptop gaming. Và mức tiêu thụ điện khá cao, khoảng 45W. Chính vì dành cho chơi game nên laptop thường được trang bị card đồ hoạ rời mạnh mẽ với mức tiêu thụ điện lớn để đáp ứng được tác vụ...

Hậu tố H

Hậu tố chip Intel này được tích hợp vào máy có hiệu năng xử lý vượt trội cho các dòng laptop chuyên chơi game hay Workstation. Có thể nói, nó đáp ứng tốt mọi tác vụ nặng nhất như chơi các tựa game đồ họa nặng như AAA+, chỉnh sửa video 4K, đồ họa 3D…

Các hậu tố CPU Intel phổ biến trên PC (Desktop)

Trên PC cũng có một số hậu tố CPU Intel đáng chú ý như:

Hậu tố X – Extreme

Đây là dòng chip có nhiều nhân (nó có khoảng 6 – 8 – 10 nhân) và thường được dùng thiết bị hiệu năng cao. Nhất là với những con máy chuyên chơi game và thiết kế đồ họa 3D.

Hậu tố này cũng là biểu hiện cho thấy  vi xử lý có khả năng ép xung để nâng cao cấu hình. Và một số phiên bản Core X sẽ tích hợp vi vận hành bộ nhớ hỗ trợ 4 kênh với chuẩn RAM DDR4-2666.

Hậu tố XE – Extreme Edition

Hậu tố XE là viết tắt của Extreme Edition: Đây là dòng chip gồm 4 nhân đi kèm theo công nghệ siêu phân luồng, Turbo Boost thường được tích hợp các thiết bị có hiệu năng cao. Điểm cộng cho dòng chip này là có giá “hạt dẻ” nhất trong phân khúc chip có hậu tố X.

Hậu tố K – Unlock

Hậu tố K – Unlock: Đây là dòng chip được dùng để mở khóa xung nhịp và có thể hỗ trợ ép xung cao để nâng cao hiệu suất. Đây là điểm đặc biệt nhất của dòng chip này, còn những điểm khác gần như không có gì quá khác biệt gì so với những dòng chip khác.

Bảng tổng hợp ý nghĩa các hậu tố CPU Intel

 

Hậu tố Tên Ý nghĩa
G1-G7 Graphics level Có tích hợp bộ xử lý đồ họa thế hệ mới
F Requires discrete graphics Không được hỗ trợ trang bị card đồ họa nên cần trang bị VGA để xuất hình
G Graphics on package Có kèm card đồ họa rời
H High performance graphics Hiệu năng cao
K Unlocked Mở khóa xung nhịp, hỗ trợ ép xung giúp tăng hiệu suất
HK High performance optimized for mobile, unlocked Cấu hình cao, mở khóa xung nhịp, hỗ trợ ép xung giúp tăng hiệu suất
M Mobile Bộ vi xử lý dùng cho điện thoại hay laptop business hiện đại, mỏng nhẹ
Q Quad-Core Lõi từ
HQ High performance optimized for mobile, quad core Hiệu năng cao, 4 nhân thực
MQ Mobile, Quad-Core Hiệu năng cao, 4 nhân thực
E Embedded Lõi kép tiết kiệm điện
S Special (Performance-optimized lifestyle) Phiên bản đặc biệt (Tối ưu hóa hiệu suất)
T Power-optimized lifestyle Tối ưu điện năng tiêu thụ
U Ultra-low power Tiết kiệm pin, ít tỏa nhiệt
Y Extremely low power Siêu tiết kiệm pin, ít tỏa nhiệt
X/XE Extreme edition (Unlocked, High End) Nhiều nhân, xung nhịp cao, siêu phân luồng, hỗ trợ ép xung

 

 

Trên đây là những thông tin về hậu tố theo sau CPU Intel. Theo dõi Trang tin công nghệ để cập nhật thêm nhiều bài viết công nghệ hữu ích khác nhé!